Ngôn Ngữ Của Các Loài HoaTheo Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Trong ngôn ngữ các loài hoa cây tử đinh hương tượng trưng cho những cảm xúc đầu tiên của tình yêu Ngôn ngữ của các loài hoa là một phương thức truyền thông của con người trong nhiều nền văn hóa, trong đó những loài hoa và những loài thảo mộc được dùng để gửi những thông điệp (ý nghĩa) được mã hóa. Mỗi một loài hoa đều mang những thông điệp riêng. Hiện nay phần lớn ý nghĩa của chúng đã bị lãng quên, nhưng những bông hồng đỏ vẫn còn ngụ ý cho tình yêu nồng nàn và lãng mạn. Một ảnh hưởng nhỏ hơn, những bông hồng trắng tượng trưng cho sự trinh tiết và sự trong sạch, còn những bông hồng vàng vẫn còn thay thế cho tình bạn hay sự tận tâm. Những ý nghĩa thông thường được biết là những cây hướng dương tượng trưng cho tính kiêu kỳ hoặc sự kính trọng. Vì thế chúng là loài hoa ưa thích của St. Julie Billiart. Hoa cúc trắng (Gerbera) có nghĩa là vô tội hay sự thuần khiết. Những cây Iris được coi là người đưa tin của các vị thần trong thần thoại Hy Lạp, vẫn còn đại diện cho sự thông báo. Cây hoa bướm biểu hiện cho sự suy nghĩ, hoa thuỷ tiên cho sự lưu tâm và dây trường xuân cho tính trung thực. Lịch sử Phổ biến nhất trong thời kỳ Nữ hoàng Victoria, những loài hoa có tính chất tượng trưng cho ngày tháng. Trong văn hóa thời Trung cổ và Phục hưng, những loài hoa thường mang những ý nghĩa đạo đức. Vì vậy trong nghệ thuật các vị thánh thường được miêu tả với những loài hoa mà nó có tính chất tượng trưng cho sự trinh tiết của họ. Liana DeGirolami Cheney chú thích rằng "một số những ký hiệu đối với những tín đồ Cơ đốc tượng trưng cho sự trinh bạch hay trong sạch là hoa hồng trắng"[1][2] Trong tiếng Nhật ngôn ngữ các loài hoa gọi là hanakotoba (花言葉).[3] .
Ý nghĩa tượng trưng của một số loài hoa Ảnh: Hoa loa kèn đỏ Tiếng Việt: Hoa loa kèn đỏ Tiếng Anh: Amaryllis Ý nghĩa: Nhút nhát,bẽn lẽn
Ảnh: Camelia Japonica Alba Pena Tiếng Việt: Hoa trà (vàng) Tiếng Anh: Camellia (Yellow) Ý nghĩa: Niềm khát khao
Ảnh: Camellia Japonica Nobilissima Tiếng Việt: Hoa trà (trắng) Tiếng Anh: Camellia (White) Ý nghĩa: Chờ đợi
Ảnh: Hoa cúc vàng Tiếng Việt: Hoa cúc (vàng) Tiếng Anh: Chrysanthemum Ý nghĩa: sự lộng lẫy Ảnh: Hoa cúc trắng Tiếng Việt: Hoa cúc trắng Tiếng Anh: Chrysanthemum (White) Ý nghĩa: Thật thà